Mô tả ngắn:
Màn hình LED P3.91 Outdoor được tạo nên bởi những tấm module led P3.91 có kích thước 250x250mm. Cabin Màn hình LED P3.91 outdoor là giải pháp hiển thị tiên tiến và hiệu quả, phù hợp với nhiều ứng dụng ngoài trời như biển quảng cáo, sự kiện thể thao, buổi hòa nhạc và các khu vực công cộng. Với khoảng cách điểm ảnh 3.91mm và độ phân giải cao mang lại hình ảnh sắc nét và sống động, đảm bảo truyền tải thông điệp một cách rõ ràng và hiệu quả. Dưới đây là chi tiết sản phẩm
Tổng quan về cabin màn hình LED P3.91 ngoài trời
Cabin màn hình LED P3.91 ngoài trời còn thường được nhắc với cái tên màn hình LED P3.91 Outdoor thường dùng để làm màn hình LED sự kiện chuyên nghiệp.
Cabin Màn hình LED P3.91 ngoài trời không chỉ là một giải pháp hiển thị tiên tiến mà còn...
Mô tả ngắn:
Card phát Novastar MSD300-1 hỗ trợ 1 cổng vào DVI và 2 cổng ra Ethernet. MSD300-1 duy hỗ trợ độ phân giải đầu vào lên đến 1920×1200@60Hz và tải lên đến 1.300.000 pixel. Cùng tìm hiểu chi tiết sản phẩm
Thông tin cơ bản về card phát tín hiệu Novastar MSD300-1
Loại kết nối
Tên Kết nối
Mô tả
Đầu vào
DVI
1x cổng kết nối đầu vào SL-DVI
- Độ phân giải lên đến 1920×1200@60Hz
- Hỗ trợ độ phân giải tùy chỉnh
- Chiều rộng tối đa: 3840 (3840×600@60Hz)
- Chiều cao tối đa: 3840 (548×3840@60Hz)
- KHÔNG hỗ trợ tín hiệu nối tiếp.
Đầu ra
RJ45
2x cổng Ethernet Gigabit RJ45
- Dung lượng tối đa mỗi cổng lên đến 650,000 điểm ảnh
- Hỗ trợ dự phòng giữa các cổng Ethernet.
Chức năng
CẢM BIẾN ÁNH SÁNG
Kết nối với cảm biến ánh sáng để giám sát độ sáng môi trường, cho phép điều chỉnh độ sáng màn hình tự động.
Điều khiển
USB Loại-B
Cổng USB 2.0 loại-B để kết nối...
Mô tả ngắn:
VC10 là bộ xử lý hình ảnh all-in-one mới của NovaStar, kết hợp xử lý video và điều khiển video VC10 có thể điều khiển lên đến 6,5 triệu điểm ảnh, với chiều rộng và chiều cao đầu ra tối đa lên đến 10.240 điểm ảnh và 8192 điểm ảnh tương ứng, rất phù hợp cho các ứng dụng điều khiển màn hình LED cực rộng và cực cao trên hiện trường. Cùng tìm hiểu chi tiết siêu phẩm này
Chú thích giao diện sử dụng Novastar VC10
Mặt trước
Button
Description
Power switch
Bật hoặc tắt thiết bị.
LCD screen
Hiển thị trạng thái thiết bị, menu, menu con và thông báo.
Knob
- Xoay nút để chọn mục menu hoặc điều chỉnh giá trị tham số. <br> - Nhấn nút để xác nhận cài đặt hoặc hoạt động.
ESC button
Thoát khỏi menu hiện tại hoặc hủy một hoạt động.
Control area
- Mở hoặc đóng một lớp (lớp chính và lớp...
Mô tả ngắn:
Novastar VC4 là một bộ xử lý hình ảnh dễ vận hành. Nó tích hợp các loại cổng vào đầu vào độ phân giải cao khác nhau và kết hợp các công nghệ điều khiển màn hình LED chuyên nghiệp và khả năng xử lý video, giúp việc lắp đặt trên hiện trường trở nên dễ dàng hơn. Thiết kế với vỏ bọc công nghiệp, VC4 thích hợp cho môi trường vận hành phức tạp và có thể được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng như trung tâm mua sắm, khách sạn, triển lãm và các phòng truyền hình. Dưới đây là chi tiết sản phẩm
Giao diện và thông số bộ xử lý hình ảnh Novastar VC4
Mặt trước
NO.
Khu vực
Chức năng
1
Nút nguồn
Bật hoặc tắt thiết bị.
2
Màn hình LCD
Hiển thị trạng thái hiện tại của thiết bị và menu cài đặt.
3
Núm vặn
- Xoay núm để chọn một mục trong menu...
Mô tả ngắn:
HD VP830 là một bộ xử lý hình ảnh video 2-trong-1 mới, tích hợp bộ xử lý video truyền thống và đầu ra mạng 8 cổng Gigabit. Hỗ trợ 4 kênh đầu vào tín hiệu, cho phép chuyển đổi tùy ý giữa nhiều tín hiệu khác nhau, hiển thị ba cửa sổ đồng thời. Thiết bị này có thể được sử dụng trong các khách sạn, trung tâm mua sắm, phòng họp, triển lãm, studio và các bối cảnh khác cần hiển thị đồng thời. Ngoài ra, VP830 được trang bị tính năng Wi-Fi, hỗ trợ điều khiển không dây thông qua ứng dụng di động. Dưới đây là chi tiết sản phẩm
Đặc điểm nổi bật của HD VP830
Đầu vào:
Hỗ trợ 2 cổng HDMI, 1 cổng DVI, 1 cổng SDI cho đầu vào tín hiệu, có khả năng chuyển đổi tự do giữa chúng.
1 cổng âm thanh TRS 3.5mm và...
Mô tả ngắn:
Module màn hình LED uốn dẻo là một loại công nghệ hiện đại trong lĩnh vực thiết kế màn hình LED. Điều này cho phép các màn hình LED được tạo thành từ các module có khả năng uốn cong và linh hoạt. Module LED uốn dẻo P3.076 Indoor GKGD SMD2020 có gì đặc biệt? Cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này với GKGD.
Thông tin chung về Module màn hình LED uốn dẻo P3.076 Indoor GKGD SMD 2020
Thông số kỹ thuật Indoor Flexible Display LED Module P3.076 GKGD SMD 2020
Cao độ pixel
3.076mm
Mật độ điểm ảnh
105625dots/m2
Cấu hình Pixel
1R1G1B
LED Type
SMD2020
Kích thước module
W320*H160mm
Trọng lượng module
325g
Độ phân giải module
W104*H52 dots
Số lượng module/m2
19.53 tấm/m2
Khoảng cách xem lý tưởng
≥ 3.076m
Độ sáng
≥500cd/m2
Góc nhìn
H≥160°, V≥140°
Chế độ quét
1/26 Scan
Giao diện
HUB75-16P
Công suất tiêu thụ tối đa
24W/tấm
Công suất tiêu thụ tối thiểu
12W/tấm
Độ xử lý tín hiệu
65536
Tỉ lệ khung hình video
60 khung hình/s
Tốc độ làm tươi (Refresh rate)
≥1920Hz
Màu
281 tỉ màu
Tuổi thọ
≥100000 giờ
Tiêu chuẩn chất lượng
ISO...
Mô tả ngắn:
Module màn hình LED uốn dẻo là một loại công nghệ hiện đại trong lĩnh vực thiết kế màn hình LED. Điều này cho phép các màn hình LED được tạo thành từ các module có khả năng uốn cong và linh hoạt. Module LED uốn dẻo P3.076 Indoor GKGD SMD1515 có gì đặc biệt? Cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này với GKGD.
Thông tin chung về Module màn hình LED uốn dẻo P3.076 Indoor GKGD
Thông số kỹ thuật Indoor Flexible Display LED Module P3.076 SMD1515 GKGD
Cao độ pixel
3.076mm
Mật độ điểm ảnh
105625dots/m2
Cấu hình Pixel
1R1G1B
LED Type
SMD1515
Kích thước module
W320*H160mm
Trọng lượng module
230g
Độ phân giải module
W104*H52 dots
Số lượng module/m2
19.53 tấm/m2
Khoảng cách xem lý tưởng
≥ 3.076m
Độ sáng
≥500cd/m2
Góc nhìn
H≥140°, V≥120°
Chế độ quét
1/26 Scan
Giao diện
HUB75-16P
Công suất tiêu thụ tối đa
21W/tấm
Công suất tiêu thụ tối thiểu
11W/tấm
Độ xử lý tín hiệu
65536
Tỉ lệ khung hình video
60 khung hình/s
Tốc độ làm tươi (Refresh rate)
≥1920Hz
Màu
281 tỉ màu
Tuổi thọ
≥100000 giờ
Tiêu chuẩn chất lượng
ISO 9001:2015, ISO...
Mô tả ngắn:
Thông số kỹ thuật module LED P3 Indoor GKGD
Thông số kỹ thuật Module LED P3 Indoor GKGD
Cao độ pixel
3mm
Mật độ điểm ảnh
111,111dots/m2
Cấu hình Pixel
1R1G1B
LED Type
SMD2020
Kích thước module
W192*H192mm
Trọng lượng module
230g
Độ phân giải module
W64*H64 dots
Số lượng module/m2
27.12 tấm/m2
Khoảng cách xem lý tưởng
≥ 3m
Độ sáng
≥500cd/m2
Góc nhìn
H≥160°, V≥140°
Chế độ quét
1/32 Scan
Giao diện
HUB75E
Điện áp đầu vào
5V
Công suất tiêu thụ tối đa
15W/tấm
Công suất tiêu thụ tối thiểu
7W/tấm
Độ xử lý tín hiệu
65536
Tỉ lệ khung hình video
60 khung hình/s
Tốc độ làm tươi (Refresh rate)
≥1920Hz; ≥3840Hz (2 phiên bản tùy chọn)
Độ sáng phù hợp
≥97%
Màu
281 tỉ màu
MTBF
≥10000 giờ
Tuổi thọ
≥100000 giờ
Tiêu chuẩn chất lượng
ISO 9001:2015, ISO 14001: 2015, ISO 13485: 2003; ISO 45001: 2015
Tham số hệ thống điều khiển
Nhiệt độ màu
Có thể điều chỉnh bằng phần mềm
Mức độ sáng
256 cấp độ, điều chỉnh tự động hoặc bằng tay
Cách kiểm soát
Máy tính, thời gian thực, ngoại tuyến, không dây, internet,...
Khoảng cách giao tiếp
Cat5 UTP 100 - 130m. Hoặc bằng cáp quang
Quy cách đóng gói...
Mô tả ngắn:
Module màn hình LED P2.5 Indoor GKGD 3840Hz được coi là phiên bản nâng cấp của Module màn hình LED P2.5 Indoor GKGD 1920Hz. Với tần số làm tươi được tăng lên tới 3840Hz cùng GKGD tìm hiểu Module màn hình LED P2.5 Indoor GKGD 3840Hz có những ưu điểm nổi bật gì.
Thông tin chung về Module LED P2.5 Indoor GKGD 3840Hz
Thông số kỹ thuật Module LED P2.5 Indoor GKGD 3840Hz
Cao độ pixel
2.5mm
Mật độ điểm ảnh
160000dots/m2
Cấu hình Pixel
1R1G1B
LED Type
SMD1515
Kích thước module
W320*H160mm
Trọng lượng module
431g
Độ phân giải module
W128*H64 dots
Số lượng module/m2
19.53 tấm/m2
Khoảng cách xem lý tưởng
≥ 2.5m
Độ sáng
≥500cd/m2
Góc nhìn
H≥160°, V≥140°
Chế độ quét
1/32 Scan
Giao diện
HUB75-16P
Điện áp đầu vào
5V
Công suất tiêu thụ tối đa
22W/tấm
Công suất tiêu thụ tối thiểu
11W/tấm
Độ xử lý tín hiệu
65536
Tỉ lệ khung hình video
60 khung hình/s
Tốc độ làm tươi (Refresh rate)
≥3840Hz
Độ sáng phù hợp
≥97%
Màu
281 tỉ màu
MTBF
≥10000 giờ
Tuổi thọ
≥100000 giờ
Tiêu chuẩn chất lượng
ISO 9001:2015, ISO 14001: 2015, ISO 13485: 2003; ISO 45001: 2015
Tham số hệ...
Mô tả ngắn:
Module LED P2.5 trong nhà là thành phần để cấu thành màn hình led p2.5 trong nhà. Một màn hình LED được ghép lại từ nhiều module LED P2.5 trong nhà với nhau thành một màn LED lớn. Nếu bạn chưa biết về module LED P2.5 Indoor hãy cùng GKGD tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
Thông tin chung về Module LED P2.5 Indoor GKGD
Thông số kỹ thuật Module LED P2.5 Indoor GKGD
Cao độ pixel
2.5mm
Mật độ điểm ảnh
160000dots/m2
Cấu hình Pixel
1R1G1B
LED Type
SMD1515
Kích thước module
W320*H160mm
Trọng lượng module
431g
Độ phân giải module
W128*H64 dots
Số lượng module/m2
19.53 tấm/m2
Khoảng cách xem lý tưởng
≥ 2.5m
Độ sáng
≥500cd/m2
Góc nhìn
H≥160°, V≥140°
Chế độ quét
1/32 Scan
Giao diện
HUB75-16P
Điện áp đầu vào
5V
Công suất tiêu thụ tối đa
22W/tấm
Công suất tiêu thụ tối thiểu
11W/tấm
Độ xử lý tín hiệu
65536
Tỉ lệ khung hình video
60 khung hình/s
Tốc độ làm tươi (Refresh rate)
≥1920Hz; ≥3840Hz (2 phiên bản tùy chọn)
Độ sáng phù hợp
≥97%
Màu
281 tỉ màu
MTBF
≥10000 giờ
Tuổi thọ
≥100000 giờ
Tiêu chuẩn chất lượng
ISO 9001:2015, ISO 14001: 2015, ISO 13485: 2003; ISO...
Mô tả ngắn:
Module màn hình LED P2 Indoor của GKGD là vật tư chính để làm ra một tấm màn hình LED P2 trong nhà với độ phân giải và độ nét cao. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này với GKGD.
Thông tin chung về Module LED P2 Indoor GKGD
Thông số kỹ thuật Module LED P2 Indoor GKGD
Cao độ pixel
2mm
Mật độ điểm ảnh
250000dots/m2
Cấu hình Pixel
1R1G1B
LED Type
SMD1515
Kích thước module
W320*H160mm
Trọng lượng module
525g
Độ phân giải module
W160*H80 dots
Số lượng module/m2
19.53 tấm/m2
Khoảng cách xem lý tưởng
≥ 2m
Độ sáng
≥500cd/m2
Góc nhìn
H≥160°, V≥140°
Chế độ quét
1/40 Scan
Giao diện
Giao diện tự định nghĩa 26P
Công suất tiêu thụ tối đa
24W/tấm
Công suất tiêu thụ tối thiểu
12W/tấm
Độ xử lý tín hiệu
65536
Tỉ lệ khung hình video
60 khung hình/s
Tốc độ làm tươi (Refresh rate)
≥3840Hz
Màu
281 tỉ màu
Tuổi thọ
≥100000 giờ
Tiêu chuẩn chất lượng
ISO 9001:2015, ISO 14001: 2015, ISO 13485: 2003; ISO 45001: 2015
Tham số hệ thống điều khiển
Nhiệt độ màu
Có thể điều chỉnh bằng phần mềm
Mức độ sáng
256 cấp độ, điều...
Mô tả ngắn:
Module màn hình LED P3 Indoor của GKGD, còn được biết đến với tên gọi "tấm led ma trận màn hình LED P3 Indoor," là vật tư chính để làm ra một tấm màn hình LED P3 trong nhà với độ phân giải và độ nét cao. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này với GKGD.
Thông tin chung về Module LED P3 Indoor GKGD
Thông số kỹ thuật Module LED P3 Indoor GKGD
Cao độ pixel
3mm
Mật độ điểm ảnh
111,111dots/m2
Cấu hình Pixel
1R1G1B
LED Type
SMD2020
Kích thước module
W192*H192mm
Trọng lượng module
230g
Độ phân giải module
W64*H64 dots
Số lượng module/m2
27.12 tấm/m2
Khoảng cách xem lý tưởng
≥ 3m
Độ sáng
≥500cd/m2
Góc nhìn
H≥160°, V≥140°
Chế độ quét
1/32 Scan
Giao diện
HUB75E
Điện áp đầu vào
5V
Công suất tiêu thụ tối đa
15W/tấm
Công suất tiêu thụ tối thiểu
7W/tấm
Độ xử lý tín hiệu
65536
Tỉ lệ khung hình video
60 khung hình/s
Tốc độ làm tươi (Refresh rate)
≥3840Hz; ≥ 1920Hz
(2 phiên bản tùy chọn)
Độ sáng phù hợp
≥97%
Màu
281 tỉ màu
MTBF
≥10000 giờ
Tuổi thọ
≥100000 giờ
Tiêu chuẩn chất lượng
ISO 9001:2015, ISO 14001: 2015,...
Mô tả ngắn:
Module màn hình LED uốn dẻo là một loại công nghệ hiện đại trong lĩnh vực thiết kế màn hình LED. Điều này cho phép các màn hình LED được tạo thành từ các module có khả năng uốn cong và linh hoạt. Module LED uốn dẻo P2.5 Indoor GKGD có gì đặc biệt? Cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này với GKGD.
Thông tin chung về Module màn hình LED uốn dẻo P2.5 Indoor GKGD
Thông số kỹ thuật Indoor Flexible Display LED Module P2.5 GKGD
Cao độ pixel
2.5mm
Mật độ điểm ảnh
160000dots/m2
Cấu hình Pixel
1R1G1B
LED Type
SMD1515
Kích thước module
W320*H160mm
Trọng lượng module
270g
Độ phân giải module
W128*H64 dots
Số lượng module/m2
19.53 tấm/m2
Khoảng cách xem lý tưởng
≥ 2m
Độ sáng
≥500cd/m2
Góc nhìn
H≥160°, V≥140°
Chế độ quét
1/32 Scan
Giao diện
HUB75-16P
Công suất tiêu thụ tối đa
22W/tấm
Công suất tiêu thụ tối thiểu
11W/tấm
Độ xử lý tín hiệu
16384
Tỉ lệ khung hình video
60 khung hình/s
Tốc độ làm tươi (Refresh rate)
≥1920Hz; ≥3840Hz (2 phiên bản tùy chọn)
Màu
281 tỉ màu
Tuổi...
Mô tả ngắn:
Module màn hình LED uốn dẻo là một loại công nghệ hiện đại trong lĩnh vực thiết kế màn hình LED. Điều này cho phép các màn hình LED được tạo thành từ các module có khả năng uốn cong và linh hoạt. Module LED uốn dẻo P2 Indoor GKGD có gì đặc biệt? Cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này với GKGD.
Thông tin chung về Module màn hình LED uốn dẻo P2 Indoor GKGD
Thông số kỹ thuật Indoor Flexible Display LED Module P2 GKGD
Cao độ pixel
2mm
Mật độ điểm ảnh
250000dots/m2
Cấu hình Pixel
1R1G1B
LED Type
SMD1515
Kích thước module
W320*H160mm
Trọng lượng module
330g
Độ phân giải module
W160*H80 dots
Số lượng module/m2
19.53 tấm/m2
Khoảng cách xem lý tưởng
≥ 2m
Độ sáng
≥500cd/m2
Góc nhìn
H≥160°, V≥140°
Chế độ quét
1/40 Scan
Giao diện
Giao diện tự định nghĩa 26P
Công suất tiêu thụ tối đa
24W/tấm
Công suất tiêu thụ tối thiểu
12W/tấm
Độ xử lý tín hiệu
65536
Tỉ lệ khung hình video
60 khung hình/s
Tốc độ làm tươi (Refresh rate)
≥3840Hz
Màu
281 tỉ màu
Tuổi thọ
≥100000 giờ
Tiêu chuẩn...
Mô tả ngắn:
Module màn hình LED uốn dẻo là một loại công nghệ hiện đại trong lĩnh vực thiết kế màn hình LED. Điều này cho phép các màn hình LED được tạo thành từ các module có khả năng uốn cong và linh hoạt. Module LED uốn dẻo P1.86 Indoor GKGD có gì đặc biệt? Cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này với GKGD.
Thông tin chung về Module màn hình LED uốn dẻo P1.86 Indoor GKGD
Thông số kỹ thuật Indoor Flexible Display LED Module P1.86 GKGD
Cao độ pixel
1.86mm
Mật độ điểm ảnh
288906dots/m2
Cấu hình Pixel
1R1G1B
LED Type
SMD1515
Kích thước module
W320*H160mm
Trọng lượng module
290g
Độ phân giải module
W172*H86 dots
Số lượng module/m2
19.53 tấm/m2
Khoảng cách xem lý tưởng
≥ 1.86m
Độ sáng
≥500cd/m2
Góc nhìn
H≥160°, V≥140°
Chế độ quét
1/43 Scan
Giao diện
Giao diện tự định nghĩa 26P
Công suất tiêu thụ tối đa
25W/tấm
Công suất tiêu thụ tối thiểu
13W/tấm
Độ xử lý tín hiệu
65536
Tỉ lệ khung hình video
60 khung hình/s
Tốc độ làm tươi (Refresh rate)
≥3840Hz
Màu
281 tỉ màu
Tuổi thọ
≥100000 giờ
Tiêu chuẩn...
Mô tả ngắn:
Module màn hình LED P1.86 Indoor của GKGD, còn được biết đến với tên gọi "tấm led ma trận màn hình LED P1.86 Indoor" là vật tư chính để làm ra một tấm màn hình LED P1.86 trong nhà với độ phân giải và độ nét cao. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này với GKGD.
Thông tin chung về Module LED P1.86 Indoor GKGD
Thông số kỹ thuật Module LED P1.86 Indoor GKGD
Cao độ pixel
1.86mm
Mật độ điểm ảnh
288906dots/m2
Cấu hình Pixel
1R1G1B
LED Type
SMD1515
Kích thước module
W320*H160mm
Trọng lượng module
486g
Độ phân giải module
W172*H86 dots
Số lượng module/m2
19.53 tấm/m2
Khoảng cách xem lý tưởng
≥ 1.86m
Độ sáng
≥500cd/m2
Góc nhìn
H≥160°, V≥140°
Chế độ quét
1/43 Scan
Giao diện
Giao diện tự định nghĩa 26P
Công suất tiêu thụ tối đa
25W/tấm
Công suất tiêu thụ tối thiểu
13W/tấm
Độ xử lý tín hiệu
65536
Tỉ lệ khung hình video
60 khung hình/s
Tốc độ làm tươi (Refresh rate)
≥3840Hz
Màu
281 tỉ màu
Tuổi thọ
≥100000 giờ
Tiêu chuẩn chất lượng
ISO 9001:2015, ISO 14001: 2015, ISO 13485: 2003; ISO 45001: 2015
Tham số...
Mô tả ngắn:
Module màn hình LED P1.667 Indoor của GKGD, hay còn được biết đến với tên gọi là tấm led ma trận màn hình LED P1.667 Indoor, là một thành phần quan trọng không thể thiếu để tạo thành một tấm màn hình LED P1.667 trong nhà với độ phân giải và độ nét cao. Hãy cùng GKGD khám phá chi tiết về sản phẩm này.
Thông tin chung về Module LED P1.667 Indoor GKGD
Thông số kỹ thuật Module LED P1.667 Indoor GKGD
Cao độ pixel
1.667mm
Mật độ điểm ảnh
360000dots/m2
Cấu hình Pixel
1R1G1B
LED Type
SMD1212
Kích thước module
W320*H160
Trọng lượng module
476g
Độ phân giải module
W192*H96 dots
Số lượng module/m2
19.53 tấm/m2
Khoảng cách xem lý tưởng
≥ 1.667m
Độ sáng
≥500cd/m2
Góc nhìn
H≥160°, V≥140°
Chế độ quét
1/48 Scan
Giao diện
Giao diện tự định nghĩa 26P
Công suất tiêu thụ tối đa
31W/tấm
Công suất tiêu thụ tối thiểu
16W/tấm
Độ xử lý tín hiệu
65536
Tỉ lệ khung hình video
60 khung hình/s
Tốc độ làm tươi (Refresh rate)
≥3840Hz
Màu
281 tỉ màu
Tuổi thọ
≥100000 giờ
Tiêu chuẩn chất lượng
ISO 9001:2015, ISO 14001: 2015, ISO 13485:...
Mô tả ngắn:
Module màn hình LED P1.53 Indoor GKGD hay tấm led ma trận màn hình LED P1.53 trong nhà là sản phẩm không thể thiếu để cấu tạo nên một tấm màn hình LED P1.53 trong nhà với độ phân giải, độ nét cao. Cùng GKGD tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này
Thông tin chung về Module LED P1.53 Indoor GKGD
Thông số kỹ thuật Module LED P1.53 Indoor GKGD
Cao độ pixel
1.53mm
Mật độ điểm ảnh
422500dots/m2
Cấu hình Pixel
1R1G1B
LED Type
SMD1212
Kích thước module
W320*H160
Trọng lượng module
498g
Độ phân giải module
W208*H104 dots
Số lượng module/m2
19.53 tấm/m2
Khoảng cách xem lý tưởng
≥ 1.53m
Độ sáng
≥500cd/m2
Góc nhìn
H≥160°, V≥140°
Chế độ quét
1/52 Scan
Giao diện
Giao diện tự định nghĩa 26P
Công suất tiêu thụ tối đa
31W/tấm
Công suất tiêu thụ tối thiểu
16W/tấm
Độ xử lý tín hiệu
65536
Tỉ lệ khung hình video
60 khung hình/s
Tốc độ làm tươi (Refresh rate)
≥3840Hz
Màu
281 tỉ màu
Tuổi thọ
≥100000 giờ
Tiêu chuẩn chất lượng
ISO 9001:2015, ISO 14001: 2015, ISO 13485: 2003; ISO 45001: 2015
Tham số hệ thống điều khiển
Nhiệt độ màu
Có thể...
Mô tả ngắn:
Module màn hình LED P1.25 Indoor GKGD hay tấm led ma trận màn hình LED P1.25 trong nhà là sản phẩm không thể thiếu để cấu tạo nên một tấm màn hình LED P1.25 trong nhà với độ phân giải, độ nét cao. Cùng GKGD tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này
Thông tin chung về Module LED P1.25 Indoor GKGD
Thông số kỹ thuật Module LED P1.25 Indoor GKGD
Cao độ pixel
1.25mm
Mật độ điểm ảnh
640000dots/m2
Cấu hình Pixel
1R1G1B
LED Type
SMD1010
Kích thước module
W320*H160
Trọng lượng module
518g
Độ phân giải module
W256*H126 dots
Số lượng module/m2
19.53 tấm/m2
Khoảng cách xem lý tưởng
≥ 1.25m
Độ sáng
≥500cd/m2
Góc nhìn
H≥160°, V≥140°
Chế độ quét
1/64 Scan
Giao diện
Giao diện tự định nghĩa 26P
Công suất tiêu thụ tối đa
32W/tấm
Công suất tiêu thụ tối thiểu
16W/tấm
Độ xử lý tín hiệu
65536
Tỉ lệ khung hình video
60 khung hình/s
Tốc độ làm tươi (Refresh rate)
≥3840Hz
Màu
281 tỉ màu
MTBF
≥10000 giờ
Tuổi thọ
≥100000 giờ
Tiêu chuẩn chất lượng
ISO 9001:2015, ISO 14001: 2015, ISO 13485: 2003; ISO 45001: 2015
Tham số hệ...
Mô tả ngắn:
Module màn hình LED P5 Indoor của GKGD, còn được biết đến với tên gọi "tấm led ma trận màn hình LED P5 trong nhà" là vật tư chính để làm ra một tấm màn hình LED P5 trong nhà với độ phân giải và độ nét cao. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này với GKGD.
Thông tin chung về Module LED P5 Indoor GKGD
Thông số kỹ thuật Module LED P5 Indoor GKGD
Cao độ pixel
5mm
Mật độ điểm ảnh
40000 dots/m2
Cấu hình Pixel
1R1G1B
LED Type
SMD2020
Kích thước module
W320*H160mm
Trọng lượng module
290g
Độ phân giải module
W64*H32 dots
Số lượng module/m2
19.53 tấm/m2
Khoảng cách xem lý tưởng
≥ 5m
Độ sáng
≥600cd/m2
Góc nhìn
H≥140°, V≥120°
Chế độ quét
1/16 Scan
Giao diện
HUB75E - 16P
Công suất tiêu thụ tối đa
16W/tấm
Công suất tiêu thụ tối thiểu
8W/tấm
Độ xử lý tín hiệu
16384
Tỉ lệ khung hình video
60 khung hình/s
Tốc độ làm tươi (Refresh rate)
≥1920Hz
Màu
281 tỉ màu
Tuổi thọ
≥100000 giờ
Tiêu chuẩn chất lượng
ISO 9001:2015, ISO 14001: 2015, ISO 13485: 2003; ISO 45001: 2015
Tham số hệ...
Mô tả ngắn:
Module màn hình LED P4 Indoor của GKGD, còn được biết đến với tên gọi "tấm led ma trận màn hình LED P4 Indoor" là vật tư chính để làm ra một tấm màn hình LED P4 trong nhà với độ phân giải và độ nét cao. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này với GKGD.
Thông tin chung về Module LED P4 Indoor GKGD
Thông số kỹ thuật Module LED P4 Indoor GKGD
Cao độ pixel
4mm
Mật độ điểm ảnh
62500 dots/m2
Cấu hình Pixel
1R1G1B
LED Type
SMD2020
Kích thước module
W320*H160mm
Trọng lượng module
335g
Độ phân giải module
W80*H40 dots
Số lượng module/m2
19.53 tấm/m2
Khoảng cách xem lý tưởng
≥ 4m
Độ sáng
≥500cd/m2
Góc nhìn
H≥140°, V≥120°
Chế độ quét
1/20 Scan
Giao diện
HUB75E - 16P
Công suất tiêu thụ tối đa
26W/tấm
Công suất tiêu thụ tối thiểu
13W/tấm
Độ xử lý tín hiệu
16384
Tỉ lệ khung hình video
60 khung hình/s
Tốc độ làm tươi (Refresh rate)
≥1920Hz; ≥3840Hz (2 phiên bản tùy chọn)
Màu
281 tỉ màu
Tuổi thọ
≥100000 giờ
Tiêu chuẩn chất lượng
ISO 9001:2015, ISO 14001: 2015, ISO 13485: 2003; ISO...